🔍
Search:
BẢN ÁN
🌟
BẢN ÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
형사 재판에서, 법에 따라 피고인이 받을 형벌의 종류와 양을 검사가 판사에게 요구함.
1
BẢN ÁN, SỰ TUYÊN ÁN:
Việc kiểm sát tuyên bố mức độ và loại hình phạt cho bị cáo theo luật pháp ở toà án hình sự.
-
Danh từ
-
1
이미 죽은 사람의 시체를 꺼내 그 목을 베는 형벌을 가함.
1
BẢN ÁN XỬ TRẢM SAU KHI ĐÃ CHẾT:
Việc lôi ra thi thể của người đã chết rồi thực hiện hình phạt cắt cổ.
-
Danh từ
-
1
법원이 내린 판결의 내용과 이유 등을 적은 문서.
1
BẢN PHÁN QUYẾT, BẢN ÁN, BẢN TUYÊN ÁN:
Văn bản ghi những điều như nội dung và lý do của những phán quyết mà tòa án đưa ra.
🌟
BẢN ÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
형벌이나 사형에 처함.
1.
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ HÀNH HÌNH:
Việc đối mặt với hình phạt hay bản án tử hình.
-
Danh từ
-
1.
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행하는 사람.
1.
NGƯỜI THI HÀNH, NGƯỜI THỰC THI:
Người thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Động từ
-
1.
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행하다.
1.
THI HÀNH, THỰC THI:
Thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Danh từ
-
1.
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행함.
1.
SỰ THI HÀNH, SỰ THỰC THI:
Việc thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Động từ
-
1.
계획, 명령, 재판 등의 내용이 실제로 행해지다.
1.
ĐƯỢC THI HÀNH, ĐƯỢC THỰC THI:
Nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án được thực hiện.